Năm 2013, ĐH Thương mại tuyển 4.100 thí sinh, ĐH Sư phạm Hà Nội tuyển 3.000 thí sinh
can o to dien tu 60
tan | can
o to dien tu 80 tan | can o to dien tu
100 tan | can
o to dien tu 120 tan | can o to dien tu
150 tan
Từ ngày 11/3, thí sinh bắt đầu nộp hồ sơ dự thi ĐH, CĐ. |
ĐH Thương mại Hà Nội giảm chỉ tiêu
so với năm ngoái. Trường xét tuyển theo điểm sàn của trường theo từng
khối thi và điểm chuẩn theo theo từng ngành. Riêng đối với ngành quản
trị kinh doanh và marketing ngoài quy định chung trên, trường sẽ xét
tuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành. Thí sinh đạt điểm sàn quy định
của trường (trong cùng khối thi) nhưng không trúng tuyển vào
ngành/chuyên ngành học đã đăng ký, sẽ được đăng ký sang các ngành học
khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học.
Điểm xét tuyển vào ngành tiếng Anh thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.
cân ô tô điệntử 60 tấn | cân ô tô điện tử 80 tấn | cân ô tô điện tử 100 tấn | cân ô tô điệntử 120 tấn | cân ô tô điện tử 150 tấn
|
Xem thêm thông tin về tuyển sinh của ĐH Thương mại tại đây.
ĐH Sư phạm Hà Nội tuyển sinh
trên cả nước. Đợt 1 thi tuyển khối A, A1. Đợt 2: thi tuyển khối B, C,
D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T
thi tiếp năng khiếu thêm 2 ngày.
Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành giáo
dục quốc phòng - an ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như
sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m,
nặng 40kg trở lên.
Các ngành sư phạm tiếng Anh, tiếng Pháp, môn ngoại ngữ
tính hệ số 2. Ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên công
nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: sư phạm kỹ thuật,
sư phạm kỹ thuật điện, sư phạm kỹ thuật điện tử.
Tên trường.
Ngành học.
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
|
SPH
|
|
|
3000
|
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217)
Website: www.hnue.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- SP Toán học
|
|
D140209
|
A
|
200
|
- SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh)
|
|
D140209
|
A,A1
|
50
|
- SP Tin học
|
|
D140210
|
A,A1
|
80
|
- SP Vật lý
|
|
D140211
|
A,A1
|
90
|
- SP Hoá học
|
|
D140212
|
A
|
90
|
- SP Sinh học
|
|
D140213
|
B
|
80
|
- SP Kĩ thuật công nghiệp
|
|
D140214
|
A,A1
|
150
|
- SP Ngữ văn
|
|
D140217
|
C,D1,2,3
|
160
|
- SP Lịch sử
|
|
D140218
|
C,D1,2,3
|
90
|
- SP Địa lý
|
|
D140219
|
A,C
|
130
|
- Tâm lý học giáo dục
|
|
D310403
|
A,B,D1,2,3
|
50
|
- Giáo dục chính trị
|
|
D140205
|
A, A1,C,D1,2,3
|
100
|
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
|
D140208
|
A,C
|
70
|
- Giáo dục công dân
|
|
D140204
|
A, A1,B,C,D1,2,3
|
70
|
- SP Tiếng Anh
|
|
D140231
|
D1
|
60
|
- SP Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
D1,D3
|
40
|
- SP Âm nhạc
|
|
D140221
|
N
|
50
|
- SP Mĩ thuật
|
|
D140222
|
H
|
50
|
|
|
|
||
- Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
T
|
60
|
- Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
M
|
40
|
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh
|
|
D140201
|
D1
|
30
|
- Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
A1,D1,2,3
|
40
|
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
|
|
D140202
|
A1,D1
|
30
|
- Giáo dục Đặc biệt
|
|
D140203
|
C, D1
|
40
|
- Quản lí giáo dục
|
|
D140114
|
A,C,D1
|
45
|
- Chính trị học (SP Triết học)
|
|
D310201
|
A,B,C,D1,2,3
|
50
|
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
|
|
|
|
|
a. Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1
|
40
|
- Toán học
|
|
D460101
|
A,A1
|
40
|
- Sinh học
|
|
D420101
|
A,B
|
40
|
- Việt Nam học
|
|
D220113
|
C,D1
|
80
|
- Công tác xã hội
|
|
D760101
|
C,D1
|
100
|
- Văn học
|
|
D550330
|
C,D1,2,3
|
50
|
- Tâm lý học
|
|
D310401
|
A,B,D1,2,3
|
40
|
b. Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
- Công nghệ thiết bị trường học
|
|
C510504
|
A,A1,B
|
60
|
Xem thêm thông tin chỉ tiêu của ĐH Sư phạm Hà Nội
kiem
dinh candien tu | kiểm định cân điện tử | sua chua can o to
dien tu | sửa
chữa cân ô tô điện tử |
http://canotodientu.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét